Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
item Khoản (ghi số...), món (ghi trong đơn hàng...); tiết mục; |
noun | ˈaɪtəm | Various stolen items were found. | ||
journalist nhà báo, phóng viên |
noun | /'dʒɜ:nəlist/ | My mother is a journalist | ||
investment sự đầu tư; vốn đầu tư |
noun | /ɪnˈvestmənt/ | This country needs investment in education. | ||
interviewee người được phỏng vấn |
Noun | ɪntərvjuˈi | She is an interviewee | ||
interviewer người phỏng vấn |
Noun | ˈɪntərˌvjuər | He is an interview | ||
irrigation system hệ thống tưới tiêu |
Noun | ,iri'gei∫n'sistəm | Drip irrigation systems distribute water through a network of valves, pipes, tubing, and emitters. | ||
job market thị trường việc làm |
Noun | ʤɑb ˈmɑrkət | About 25,000 people enter the job market each month | ||
jot down ghi lại tóm tắt |
v | dʒɔtdaun | I carry a notebook so that I can jot down any ideas. | ||
keeness sự say mê, sự nhiệt tình |
Noun | kinnis | keenness to learn new things and work on challenging task |
Bình luận (0)