Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
Lecturer trợ lý giảng dạy đại học |
noun | /'lekt∫ərə[r]/ | We had a guest lecturer in class today. | ||
knowledge kiến thức, sự hiểu biết, tri thức |
noun | /ˈnɑːlɪdʒ/ | He has a wide knowledge of painting and music. | ||
lawyer luật sư |
noun | /ˈlɔːjər/ | Are you a lawyer? | ||
a kid đứa trẻ |
Noun | ə kɪd | This is a kid | ||
lack of thiếu sự hiểu biết |
adj | læk ʌv | His answer demonstrated a complete lack of understanding of the question. | ||
the last two centuries hai thế kỷ qua |
adv | ðə læst tu ˈsɛnʧəriz | Trade globalisation in the last two centuries | ||
left over thứ căn thừa |
Noun | 'left'ouvə | How much will we have left over once we've paid all the suppliers? | ||
a length of time một lượng thời gian |
Noun | ə lɛŋkθ ʌv taɪm | Amount of time or length of time? | ||
let + sb + do sth để cho (ai) làm (việcgì) |
I will let him go home early. |
Bình luận (0)