Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
instrument nhạc cụ |
noun | /'instrʊmənt/ | The piano was his favorite musical instrument. | ||
instance trường hợp |
noun | /'instəns/ | in most instances the pain soon goes away | ||
interest sự quan tâm, sự chú ý, sự hấp dẫn, sự thích thú; điều thích thú, sở thích,.... |
noun | /ˈɪntrəst/ | show [an] interest in something | ||
intervention sự can thiệp vào |
noun | ˌɪntəˈvenʃn̩ | armed intervention by one country in the affairs of another | ||
interesting thú vị, làm quan tâm, làm chú ý |
adjective | /ˈɪntrestɪŋ/ | I find it interesting that she claims not to know him. | ||
instant thought ý nghĩa tức thì |
adv | ˈɪnstənt θɔt | Let me share some instant thoughts you can gift back while things make you unhappy | ||
intensive tập trung, chuyên sâu |
adj | ɪnˈten.sɪv | The course compresses two year's training into six intensive months | ||
interested cảm thấy thú vị |
adj | ˈɪntrəstəd | I'm interested in the film | ||
interruption sự gián đọan vật gây gián đọan |
Noun | ɪntə'rʌp∫n | I worked all morning without interruption. |
Bình luận (0)