Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
informal không chính thức, [mang tính chất] khẩu ngữ, thông tục |
adjective | /in'fɔ:ml/ | Discussions are held on an informal basis within the department. | ||
inflation sự lạm phát; |
noun | /in'flei∫n/ | galoping inflation makes reduce qualities products | ||
infant trẻ sơ sinh, đứa bé (dưới 7 tuổi) |
noun | /ˈɪnfənt/ | a nursery for infants under two | ||
income thu nhập |
noun | /ˈɪnkəm/ | Tourism is a major source of income for the area. | ||
impressive gây ấn tượng sâu sắc, gây xúc động, gợi cảm; hùng vĩ, nguy nga, oai vệ, uy nghi |
adjective | /ɪmˈpresɪv/ | She was very impressive in the interview. | ||
in addition to thêm vào |
adv | ɪn əˈdɪʃən tu | Synonyms of in addition to: as well as, along with,... | ||
informality sự thân mật |
Noun | ɪnfɔr'mælɪtɪ | The informality possible in country entertaining is its greatest charm. | ||
Information Technology công nghệ thông tin |
Noun | ɪnfər'meɪ∫ntek'nɑlədʒɪ | What is Information Technology (IT)? | ||
in public giữa công chúng, công khai |
Noun | ɪn ˈpʌblɪk | Tom never sings in public |
Bình luận (0)