
Nhận biết từ

Nghe phát âm

Trắc nghiệm phát âm

Trắc nghiệm hình ảnh

Điền từ

Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
helpful giúp đỡ, hữu ích |
adjective | /'helfl/ | He's always very helpful to his mother | ![]() |
|
handle xử lý, giải quyết; sờ tay vào, cầm bằng tay |
verb | ˈhændl̩ | Handle the press reporters gently. | ![]() |
|
harmonious không có sự bất đồng hoặc ác cảm; hoà thuận; hoà hợp, hài hoà; cân đối; du dương, êm ái |
adjective | /hɑːˈməʊniəs/ | Your home will become a harmonious environment. | ![]() |
|
groom chú rể |
Noun | grum | The bride and groom walked down the aisle together. | ![]() |
|
guideline cư xử |
Noun | 'gaidlai | She is good guideline with everyone. | ![]() |
|
hairstyle kiểu tóc |
Noun | 'heəstail | She has beautiful hairstyle. | ![]() |
|
hard working Chăm chỉ |
adj | hɑrd ˈwɜrkɪŋ | She was always very hard-working at school. | ![]() |
|
have to + do sth phải làm việc gì |
I have to do housework | ||||
a heart attack một cơn đau tim |
Noun | ə hɑrt əˈtæk | What is a heart attack? | ![]() |

Bình luận (0)