Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
well-built to lớn,khỏe mạnh |
adj | /wel‘bɪlt/ | Wladek became aware for the first time what good - looking and well_build meant. | ||
generation sự tạo ra, sự phát ra; thế hệ, đời; |
noun | ˌdʒenəˈreɪʃn̩ | This is the story of three generations of women. | ||
government sự cai trị, chính phủ, chính quyền |
noun | /ˈɡʌvənmənt/ | The government reduced taxes. | ||
frankly [một cách] thẳng thắn |
adverb | /'fræηkli/ | Tell me frankly what's wrong | ||
frightening kinh khủng, khủng khiếp |
adjective | /ˈfraɪtnɪŋ/ | It's frightening to think it could happen again. | ||
fright sự hoảng sợ |
Noun | frait | I lay in bed shaking with fright. | ||
frighten làm hoảng sợ |
v | 'fraɪtn | He frightens me when he drives so fast. | ||
General Certificate of Secondary Education(GCSE) kì thi TNTHPT |
Noun | ˈʤɛnərəl sərˈtɪfɪkət ʌv ˈsɛkənˌdɛri ˌɛʤəˈkeɪʃən | The General Certificate of Secondary Education (GCSE) is a set of exams taken in England | ||
great grandfather ông cố, ông cụ |
Noun | greɪt ˈgrændˌfɑðər | His great-grandfather left Athens for the United States in the early 1900s. |
Bình luận (0)