Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
fog sương mù,,mảng mờ (trên phim âm bản),làm rối trí; làm rối rắm |
Noun, verb | /fɔ:g/ | I'm in a complete fog about computer technology, I don't understand it at all | ||
finance company công ty tài chính |
Noun | 'faɪnæns'kʌmpənɪ | A finance company is a business which lends money to people and charges them interest while they pay it back | ||
foreign visitor khách nước ngòai |
Noun | 'fɑ:rən'vɪzɪtər | Vietnam to welcome 10 millionth foreign visitor in 2016 | ||
for instance ví dụ, chẳng hạn |
adv | fɔr ˈɪnstəns | In the electronics industry, for instance, 5,000 jobs are being lost. | ||
formal chính qui |
adj | ˈfɔrməl | Qualified staff are trained formal | ||
formal trịnh trọng |
adj | 'fɔrml | The items are placed formal in the glass cabinet. | ||
formally chính thức, trang trọng |
adv | ˈfɔrməli | The professor greeted us very formally. | ||
formal school system in Viet Nam hệ thống trường chính quy ở Việt Nam |
Noun | ˈfɔrməl skul ˈsɪstəm ɪn | Hanoi University is one of the regular formal school system in Viet Nam | ||
fluent lưu lóat |
adj | 'fluənt | She's fluent in French. |
Bình luận (0)