Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
feature nét đặc trưng; mục đặc biệt |
noun | ˈfiːtʃə | The map showed roads and other features. | ||
fascinating quyến rũ, hấp dẫn, mê hồn |
adjective | /'fæsineitiη/ | It's fascinating to see how different people approach the problem. | ||
factor nhân tố |
noun | /ˈfæktər/ | The key factor to make our product popular is user experience. | ||
fantastic rất tốt; tuyệt vời |
adjective | /fænˈtæstɪk/ | a fantastic beach in Australia | ||
fee số tiền trả cho lời khuyên hoặc dịch vụ nghề nghiệp (cho giáo viên tư, bác sĩ tư chẳng hạn); tiền thù lao, tiền phí, lệ phí khi đăng ký câu lạc bộ |
noun | /fiː/ | Does the bank charge a fee for setting up the account? | ||
family rule Quy tắc trong gia đình |
Noun | ˈfæmli rul | Family rules are good for parents and kids | ||
farewell lời chào tạm biệt |
Noun | ,feə'wel | We said our sad farewells and got on the bus. | ||
farming technique kỹ thuật canh tác |
Noun | 'fɑ:rmɪŋtek'ni:k | A farming technique that avoids all synthetic chemical inputs | ||
fee-paying trả học phí |
adj | fi ˈpeɪɪŋ | The school is attended by fee-paying students from many countries. |
Bình luận (0)