Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
explanation 1. sự giải thích; lời giải thích. 2. sự thanh minh; lời thanh minh |
Noun | /,eksplə'nein∫n/ | had he anything to say in explanation of his behaviour? anh ta có nói gì để giải thích cho cách xử sự của mình không? | ||
existence sự tồn tại, sự có |
noun | /ig'zistəns/ | do you believe in the existence of ghosts? | ||
essay tiểu luận |
noun | /'esei/ | an essay on the causes of the First World War | ||
exciting làm náo động, đầy hứng thú |
adjective | /ik'saitiη/ | This is an exciting story. | ||
event sự kiện, cuộc đấu, cuộc thi, |
Noun | /i'vent/ | the chain of events that led to the Prime Minister's resignation | ||
excited bị kích thích; đầy hứng khởi |
adjective | /ik'saitid/ | their new record is nothing to get excited about | ||
every moment từng giây từng phút |
Noun | ˈɛvəri ˈmoʊmənt | In every moment or at every moment? | ||
the exact duration khỏang thời gian chính xác |
Noun | ɪg'zækt][dʊ'reɪ∫ | The exact duration of one year is 365 days and 6 hours. | ||
exam result kết quả thi |
Noun | ig'zæmri'zʌlt | Check your written test exam results |
Bình luận (0)