Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
economist nhà kinh tế học |
noun | /i'kɒnəmist/ | He is an economist | ||
dominate thống trị;át, trội, hơn |
verb | /'dɒmineit/ | he has authority, but he doesn't try to dominate [others] | ||
effectively [một cách] hữu hiệu ;trên thực tế, thực ra |
adverb | /i'fektivli/ | that means that effectively we have no chance of finishing on time | ||
electricity điện |
noun | /i,lek'trisəti/ | The electricity is off. | ||
domestic trong nhà, trong gia đình, nội địa, thuộc về trong nước |
adjective | /dəˈmestɪk/ | Output consists of both exports and sales on the domestic market. | ||
diversity tính đa dạng, tính đặc trưng |
noun | /daɪˈvɜːsəti/ | There is a need for greater diversity and choice in education. | ||
education level cấp học |
Noun | edʊ'keɪ∫n'levl | Educational level is measured by the duration of education | ||
eel con lươn |
Noun | il | This is a eel | ||
electrician thợ điện |
Noun | ilek'tri∫n | What does an electrician do? |
Bình luận (0)