Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
detailed chi tiết |
adjective | /'di:teild/ | This is my detailed CV | ||
disappointed chán nản, thất vọng |
adjective | /,disə'pɔintid/ | I'm disappointed in you:I expected you to win | ||
determine định, xác định, định rõ,[làm cho] quyết định |
verb | /di'tɜ:min/ | that determined her against leaving home | ||
determination sự xác định, sự định rõ |
noun | /di,tɜ:mi'nei∫n/ | the determination of a ship's position | ||
disruptive gây rối, phá hoại |
adjective | /dɪsˈrʌp.tɪv/ | She had a disruptive influence on the rest of the class. | ||
development sự phát triển |
noun | /dɪˈveləpmənt/ | This piece of equipment is an exciting new development. | ||
developed country nước phát triển |
Noun | dɪˈvɛləpt ˈkʌntri | Do you know what a developed country is? | ||
diameter đường kính |
Noun | dai'æmitə | a diameter of a circle is any straight line segment | ||
developing country nước đang phát triển |
Noun | dɪˈvɛləpɪŋ ˈkʌntri | Viet Nam is a developing country |
Bình luận (0)