
Nhận biết từ

Nghe phát âm

Trắc nghiệm phát âm

Trắc nghiệm hình ảnh

Điền từ

Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
category hạng, loại; (triết học) phạm trù ask |
noun | ˈkætɪɡəri | Our customers fall into two main categories: retired people and housewives. | ![]() |
|
ceremony nghi lễ, nghi thức sự câu nệ hình thức; sự kiểu cách |
noun | /'seriməni/ /'seriməʊni/ | there's no need for ceremony between friends | ![]() |
|
chance sự may rủi, sự tình cờ,sự liều, sự đánh liều,tình cờ xảy ra, may mà |
Noun, verb | /t∫ɑ:ns/ | it was [pure] chance our meeting in Paris | ![]() |
|
choice quyền chọn; khả năng lựa chọn ,người được chọn, vật được chọn,thượng hạng, hảo hạng (rau, quả) |
adjective, noun | /'t∫ɔis/ | first prize in the competition will be a meal at a restaurant of your choice | ![]() |
|
challenge thách thức |
noun | /ˈtʃælɪndʒ/ | We teach students how to face a challenge. | ![]() |
|
category loại, hạng |
Noun | /'kætigəri/ | Jazz is one of many categories of music | ![]() |
|
challenging kích thích |
adj | ˈtʃæl.ɪn.dʒɪŋ | This has been a challenging time for us all. | ![]() |
|
character nhân vật |
Noun | 'kæriktə | The film revolves around three main characters. | ![]() |
|
childcare environment nhà trẻ |
Noun | 't∫aildkeəɪn'vaɪrənmənt | Where is childcare environment ? | ![]() |

Bình luận (0)