Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
customer khách hàng (người mua hàng hóa hoặc dịch vụ) |
Noun | /'kʌstəmə/ | Let's make sure all invoices sent to customers are kept in alphabetical order | ||
course quá trình, tiến trình, dòng; hướng, phương, cách xử lý, cách giải quyết, giáo trình, khóa học; đợt,... |
noun | /kɔːs/ | an elementary course in maths | ||
description ‹sự› diễn tả, mô tả; diện mạo, hình dạng |
Noun | /dis'kripʃn/ | The description of the film did not match what we saw on screen | ||
departure sự ra đi, sự khởi hành |
noun | /di'pɑ:t∫ə[r]/ | notices showing arrivals and departures of trains | ||
decent thích hợp, tử tế; đứng đắn, tề chỉnh |
adjective | /'di:snt/ | we must provide decent housing for the poor | ||
culture văn hóa |
noun | /ˈkʌltʃər/ | Venice is a beautiful city full of culture and history. | ||
cultural thuộc về văn hóa |
adjective | /ˈkʌltʃərəl/ | The orchestra is very important for the cultural life of the city. | ||
department bộ, ban, ngành |
noun | /diˈpaːtmənt/ | A new member of staff has joined the department | ||
degrees Celsius độ C |
Noun | di'griz ['selsiəs | degrees Celsius |
Bình luận (0)