Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
commitment lời cam kết; sự giao, sự chuyển; sự tận tụy |
noun | kəˈmɪtmənt | Players must make a commitment to daily training. | ||
comment lời bình luận |
noun | /'kɒment/ | make comments on an event | ||
Communication sự truyền đạt, sự thông tri, sự thông tin; tin tức truyền đạt; thông báo; những phương tiện liên lạc (đường bộ, đường sắt, điện thoại, điện tín, phát thanh, truyền hình) |
noun | /kəˌmjuːnɪˈkeɪʃn/ | Doctors do not always have good communication skills. | ||
common thông thường, phổ biến, thuộc về, được chia sẻ bởi, được làm hoặc có ảnh hưởng đến hai hoặc nhiều người, hoặc đa số của một nhóm, một cộng đồng; chung |
adjective | /ˈkɒmən/ | They share a common interest in photography. | ||
compliment sự tán dương |
noun | /ˈkompləmənt/ | He’s always paying her compliments | ||
clue manh mối, gợi ý |
noun | /kluː/ | He gave me some clues to answer his question | ||
coach xe chở khách đường dài |
Noun | kout∫ | This is a coach | ||
a coat of attar oil một lớp tinh dầu |
Noun | ə koʊt ʌv ˈætər ɔɪl | a coat of attar oil float on the surface water | ||
computer programmer lập trình viên máy tính |
Noun | kəmˈpjutər ˈproʊˌgræmər | He is a computer programmer |
Bình luận (0)