Nhận biết câu
Sắp xếp câu
Điền câu
Cặp câu | Pronunciation | Phát âm |
There's a restaurant around the corner. Có một nhà hàng quanh góc. |
ðeəz ə ˈrɛstrɒnt əˈraʊnd ðə ˈkɔːnə. | |
There are two people waiting outside. Có hai người đang đợi ở bên ngoài. |
ðeər ɑː tuː ˈpiːpl ˈweɪtɪŋ ˌaʊtˈsaɪd. | |
I hope we get there in time. Tôi hi vọng chúng tôi đến đó đúng giờ. |
aɪ həʊp wiː gɛt ðeər ɪn taɪm. | |
Can I get there and back in a day? Tôi có thể đến đó và trở lại trong một ngày không? |
kæn aɪ gɛt ðeər ænd bæk ɪn ə deɪ? | |
The money's there if you need it. Tiền ở đó nếu bạn cần nó. |
ðə ˈmʌniz ðeər ɪf juː niːd ɪt. | |
There goes the last bus Chuyến xe buýt cuối đi đến đó |
ðeə gəʊz ðə lɑːst bʌs | |
You know I'll always be there for you. Bạn biết tôi sẽ luôn luôn ở đó với bạn. |
juː nəʊ aɪl ˈɔːlweɪz biː ðeə fɔː juː. | |
It's crazy, I know, but there it is. Thật là điên rồ,tôi biết,nhưng nó ở đó. |
ɪts ˈkreɪzi, aɪ nəʊ, bʌt ðeər ɪt ɪz. | |
Finish your lunch, there's a good boy. Kết thúc bữa ăn trưa của bạn,có một bạn trai tốt. |
ˈfɪnɪʃ jɔː lʌnʧ, ðeəz ə gʊd bɔɪ. | |
He's over by there. Anh ấy qua đó. |
hiːz ˈəʊvə baɪ ðeə. |
Bình luận (0)