Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
blame Khiển trách, đổ lỗi |
verb | bleɪm | They apologized for the delay and blamed it on technical problems. | ||
blessing (thường số ít) phúc lành,điều vui mừng; điều mang lại hạnh phúc |
Noun | /'blesiŋ/ | ask for God's blessing | ||
biologist nhà sinh vật học |
noun | /baɪˈɒlədʒɪst/ | She’s a research biologist for a pharmaceutical company | ||
banquet bữa tiệc lớn |
noun | /ˈbæŋkwɪt/ | Medieval banquets are held in the castle once a month | ||
bamboo cây tre |
Noun | bæmˈbu | Bamboo grove | ||
based on dựa vào |
adj | beɪst ɑn | It's based on the book. | ||
be allowed to + do sth được phép làm việc gì |
adv | əˈlaʊd | Let everything be allowed to do what it naturally does, so that its nature will be satisfied. | ||
be keen on something/doing something say mê |
bi kin ɑn ˈsʌmθɪŋ/ˈduɪŋ ˈsʌmθɪŋ | I don't understand why you haven' t opened that real estate business you used to be so keen on. | |||
birth certificate giấy khai sinh |
Noun | bɜrθ sərˈtɪfɪkət | They want to see his birth certificate |
Bình luận (0)