Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
ancestor tổ tiên, ông tổ |
Noun | /'ænsestə[r]/ | this machine is the ancestor of the modern computer | ||
agriculture nông nghiệp |
Noun | /'ægrikʌlt∫ərl/ | The number of people employed in agriculture has fallen in the last decade. | ||
alarm sự báo động, hiệu báo động; thiết bị (như còi, kẻng …) báo động |
noun | /ə'lɑ:m/ | where's the fire alarm? | ||
amazing làm kinh ngạc, làm sửng sốt, làm hết sức ngạc nhiên |
adjective | /əˈmeɪzɪŋ/ | It's amazing how quickly people adapt. | ||
the Advanced Engineering khoa công trình nâng cao |
Noun | ði ədˈvænst ˈɛnʤəˈnɪrɪŋ | This is the Advanced Engineering | ||
advertisement sự quảng cáo |
Noun | əd'vətismənt | It's an advertisement. | ||
all over the place Khắp mọi nơi |
Noun | ɔl ˈoʊvər ðə pleɪs | People were all over the place. | ||
all the time luôn luôn, lúc nào cũng |
adv | ɔl ðə taɪm | Running all the time | ||
altar bàn thờ |
Noun | 'ɔltə | This is my altar |
Bình luận (0)