Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
absolute hoàn toàn |
adjective | ˈæbsəluːt | a class for absolute beginners | ||
account bản thanh toán; tài khoản; báo cáo, sự thuật lại |
noun | əˈkaʊnt | I expected a brief account. | ||
abrupt bất ngờ, đột ngột (một cách khó chịu) |
adjective | /əˈbrʌpt/ | an abrupt change/halt/departure | ||
address địa chỉ |
noun | əˈdres | She gave me her home address. | ||
actually thực sự, ngay cả đến, thậm chí |
adverb | /ˈæktʃuəli/ | the political party actually in power | ||
action hoạt động, hành động, sự kiện, tình tiết (một vở kịch, một câu chuyện …), sự chiến đấu, trận đánh,.. |
noun | /ˈækʃn̩/ | the time has come for action | ||
addition phép tính cộng; sự cộng lại; sự thêm, phần thêm |
noun | /ə'di∫n/ | they have just had an addition to the family | ||
Accountant kế toán viên |
noun | /ə'kaʊntənt/ | Ask your accountant to inform your tax office as soon as possible that he or she is dealing with your case. | ||
accommodation chỗ ở |
noun | /əˌkoməˈdeiʃən/ | It is difficult to find cheap accommodation in London in August | ||
admission requirement thủ tục nhập học |
Noun | əd'mi∫nri'kwaiəmənt | she is applying for admission requirement |
Bình luận (0)