Bài 19: "S" Idiom
Tổng số câu hỏi: 10
Tổng số câu hỏi đã hoàn thành: 0
Học ngay

Nhận biết câu

Sắp xếp câu

Điền câu
Cặp câu | Pronunciation | Phát âm |
Saved at the last possible moment. Saved By The Bell có nghĩa là được cứu vãn vào phút chót |
/seɪvd baɪ ðə bɛl/ | |
Someone else who takes the blame. Ai đó bị đổ lỗi khi bất cứ điều gì sai. |
/ˈskeɪpgəʊt/ | |
To escape and not have to pay. Không phải trả tiền, miễn thuế |
/ˈskɒtˈfriː/ | |
To be very sick (with the flu or a cold). Dùng khi họ đau nặng, thường thường là đau bụng. |
/sɪk æz ə dɒg/ | |
A paranormal sense that allows you to communicate with the dead. Giác quan thứ sáu |
/sɪksθ sɛns/ | |
To detect somone in the group is betraying the others. Tỏ ý nghi ngờ có một điều gì sai lầm hay giả dối. |
/smɛl ə ræt/ | |
A scamp. Kẻ đáng khinh |
/sʌn ɒv ə gʌn/ | |
Someone who is left-handed. người thuận tay trái |
/ˈsaʊθpɔː/ | |
The exact likeness or kind. Spitting Image để chỉ hai người giống nhau như đúc |
/ˈspɪtɪŋ ˈɪmɪʤ/ | |
To do it all over again from the beginning. Có nghĩa là bắt đầu ngay từ đầu. |
/stɑːt frɒm skræʧ/ |

Bình luận (0)