Bài 18: "R" Idiom
Tổng số câu hỏi: 6
Tổng số câu hỏi đã hoàn thành: 0
Học ngay
Nhận biết câu
Sắp xếp câu
Điền câu
Cặp câu | Pronunciation | Phát âm |
An offer or deal that is declined right now but willing to accept later. Raincheck còn được dùng khi người ta từ chối một đề nghị lần đầu nhưng hứa sẽ chấp nhận lần sau, |
/reɪn ʧɛk/ | |
A very loud and noisy rain storm. Có nghĩa là mưa như trút nước. |
/ˈreɪnɪŋ kæts ænd dɒgz/ | |
Time to get out of bed and get ready for work/school. Dậy đi nào |
/raɪz ænd ʃaɪn/ | |
If you want something to be completely properly, then its going to take time. Nghĩa đen: thành Rome không được xây xong trong 1 ngày. Hàm ý: những việc phức tạp cần thời gian và tính kiên nhẫn mới hoàn thành được. |
/rəʊm wɒz nɒt bɪlt ɪn wʌn deɪ/ | |
A rough estimate. Nghĩa đen là phương pháp làm việc dựa vào ngón tay cái, và nghĩa bóng là phương pháp thô sơ để đánh giá hay đo lường một cái gì, dựa trên kinh nghiệm chứ không dựa vào sự chính xác |
/ruːl ɒv θʌm/ | |
To be completely out of energy. Mệt bở hơi tai, quá mệt mỏi để làm cho xong một cái gì dó. |
/rʌn aʊt ɒv stiːm/ |
Bình luận (0)