Bài 16: "P" Idiom
Tổng số câu hỏi: 10
Tổng số câu hỏi đã hoàn thành: 0
Học ngay
Nhận biết câu
Sắp xếp câu
Điền câu
Cặp câu | Pronunciation | Phát âm |
Avoid responsibility by giving it to someone else. DDẩy trách nhiệm sang cho người khác. |
/pɑːs ðə bʌk | |
To go full speed, especially while driving a vehicle. Làm cái gì đó di chuyển nhanh hơn |
/ˈpɛdl tuː ðə ˈmɛtl/ | |
Someone who observes people in the nude or sexually active people, mainly for his own gratification. người tò mò tọc mạch, kẻ hay dòm ngó (như) voyeur Người hay nhìn trộm khi người ta cởi quần áo |
/ˈpiːpɪŋ tɒm/ | |
A deal that is made without first examining it. Là 1 món đồ mà mình mua ( hay 1 thứ gì đó mà nhìn chấp nhận ) nhưng không xem xét kĩ (giống như con heo trong cái túi đựng nên mình không xem kĩ được) dẫn đến việc thấy không hài lòng sau đó. |
/pɪg ɪn ə pəʊk/ | |
To eat alot and eat it quickly. ăn rất nhiều, ăn ngấu nghiến, ăn nhồi nhét |
/pɪg aʊt / | |
To shut-up or be quiet. Được dùng khi ngắt lời người khác, đề nghị nói nhỏ lại hay ngừng tạo ra những tiếng ồn không cần thiết như rên rỉ, la hét. |
/paɪp daʊn/ | |
By constantly practicing, you will become better. “Có công mài sắt có ngày nên kim” là câu tục ngữ Việt Nam có ý nghĩa rằng trong bất kỳ công việc gì nếu bạn kiên trì, quyết tâm, chăm chỉ, chắc chắn bạn sẽ đạt được kết quả như mong muốn. |
/ˈpræktɪs meɪks ˈpɜːfɪkt/ | |
To stop something. To bring something to an end. Là đình chỉ hay ngưng một điều gì. |
/pʊl ðə plʌg/ | |
Tricking someone as a joke. Có nghĩa là lừa ai đó ( foot somebody ) hoặc biến ai đó thành trò cười. |
/ˈpʊlɪŋ jɔː lɛg/ | |
To tell noisy person or a group to be quiet. Im mồm, hãy im lặng, không nói chuyện, không làm ồn |
/pʊt ə sɒk ɪn ɪt/ |
Bình luận (0)