Nhận biết câu
Sắp xếp câu
Điền câu
Cặp câu | Pronunciation | Phát âm |
A visit to the museum will take you back in time to the 1930s. Một chuyến thăm quan tới viện bảo tàng sẽ đưa bạn trở lại thời gian những năm 1930. |
ə ˈvɪzɪt tuː ðə mju(ː)ˈzɪəm wɪl teɪk juː bæk ɪn taɪm tuː ðiː 1930ɛs. | |
What’s the time? Mấy giờ rồi? |
wɒts ðə taɪm? | |
This time tomorrow I'll be in Canada. Vào giờ này ngày mai tôi sẽ ở Canada. |
ðɪs taɪm təˈmɒrəʊ aɪl biː ɪn ˈkænədə. | |
My watch keeps perfect time Đồng hồ của tôi giữ thời gian hoàn hảo |
maɪ wɒʧ kiːps ˈpɜːfɪkt taɪm | |
I think it's time to go to bed. Tôi nghĩ đã đến lúc để đi ngủ rồi. |
aɪ θɪŋk ɪts taɪm tuː gəʊ tuː bɛd. | |
What a waste of time ! Thật là lãng phí thời gian! |
wɒt ə weɪst ɒv taɪm ! | |
the winner's time was 11.6 seconds Thời gian của người chiến thắng là 11.6 giây |
ðə ˈwɪnəz taɪm wɒz 11.6 ˈsɛkəndz | |
By the time you get there the meeting will be over. Ngay khi bạn đến đó thì cuộc họp sẽ kết thúc. |
baɪ ðə taɪm juː gɛt ðeə ðə ˈmiːtɪŋ wɪl biː ˈəʊvə. | |
I didn't finish the test—I ran out of time. Tôi không kết thúc bài kiểm tra được-Tôi hết thời gian. |
aɪ dɪdnt ˈfɪnɪʃ ðə tɛst-aɪ ræn aʊt ɒv taɪm. | |
I have lived in Egypt for a time. Tôi đã sống ở Ai Cập trong một khoảng thời gian. |
aɪ hæv lɪvd ɪn ˈiːʤɪpt fɔːr ə taɪm. |
Bình luận (0)