Bài 15: "O" Idiom
Tổng số câu hỏi: 10
Tổng số câu hỏi đã hoàn thành: 0
Học ngay
Nhận biết câu
Sắp xếp câu
Điền câu
Cặp câu | Pronunciation | Phát âm |
Getting a bad start on a relationship or task. Bước ra nhầm chân nghĩa là bắt đầu làm việc gì một cách xui xẻo. Nó cũng thường được dùng khi hai người gặp nhau lần đầu va có một số hiểu nhầm hoặc bất đồng, hoặc ấn tượng đầu tiên củ |
/ɒf ɒn ðə rɒŋ fʊt/ | |
No longer have to deal with a tough situation. Cạm bẫy |
/ɒf ðə hʊk/ | |
Something said in confidence that the one speaking doesn't want attributed to him/her. Có nghĩa là không được công bố hay ghi chép công khai. |
/ɒf ðə ˈrɛkɔːd/ | |
Anxious or nervous, especially in anticipation of something. Bồn chồn (bứt rứt) như ngồi phải gai |
/ɒn pɪnz ænd ˈniːdlz/ | |
Undecided. Bạn không muốn bênh bên nào trong 1 cuộc cãi vã vì muốn hòa thuận với cả các bên liên quan. hoặc họ chỉ dơn giản à không thể đưa ra quyết định |
/ɒn ðə fɛns/ | |
When multiple people all agree on the same thing. Có nghĩa là bạn đang cùng có chung một suy nghĩ. |
/ɒn ðə seɪm peɪʤ/ | |
Something that suddenly and unexpectedly occurs. Bỗng nhiên, hoàn toàn bất ngờ, xuất hiện bất thình lình |
/aʊt ɒv ðə bluː/ | |
When someone puts themself in a risky situation. cách nói ẩn dụ, ngụ ý là đặt mình ở một vị trí nguy hiểm nhằm hỗ trợ cho một ai đó hoặc một điều gì đó. Cũng có nghĩa là mạo hiểm để suy đoán hoặc nói lên một điều gì không ai nghĩ đến |
/aʊt ɒn ə lɪm/ | |
When you absolutely will not allow something to happen. Nghĩa là không đời nào, không bao giờ có chuyện đó (in no way, under no circumstances); bước qua xác tôi. |
/ˈəʊvə maɪ dɛd ˈbɒdi/ | |
Very excessive. Cực kỳ, quá nhiều. |
/ˈəʊvə ðə tɒp/ |
Bình luận (0)