Bài 13: "M" Idiom
Tổng số câu hỏi: 4
Tổng số câu hỏi đã hoàn thành: 0
Học ngay

Nhận biết câu

Sắp xếp câu

Điền câu
Cặp câu | Pronunciation | Phát âm |
To state a fact so there are no doubts or objections. Có nghĩa là thành thật nó́i rõ điều mình suy nghĩ, không do dự, không ngập ngừng , tuy rằng mình có thể làm người khác vui vẻ hay buồn phiền. |
/meɪk nəʊ bəʊnz əˈbaʊt/ | |
Strange or crazy actions that appear meaningless but in the end are done for a good reason. Luôn có một kế hoạch đằng sau vẻ khó hiểu của một ai đó |
/ˈmɛθəd tuː maɪ ˈmædnɪs/ | |
Nonsense or meaningless speech. Nói trăng nói cuội - Nói không ra đường ra sá; nói tào lao thiên tặc; nói bá xàm bá láp ... |
/Mumbo ˈʤʌmbəʊ/ | |
To keep quiet. To say nothing. Giữ bí mật. |
/mʌmz ðə wɜːd/ |

Bình luận (0)