Bài 8: "H" Idiom
Tổng số câu hỏi: 14
Tổng số câu hỏi đã hoàn thành: 0
Học ngay
Nhận biết câu
Sắp xếp câu
Điền câu
Cặp câu | Pronunciation | Phát âm |
Quickly doing things results in a poor ending. Dục tốc bất đạt. muốn nhắc nhở một điều rằng tốt hơn hết chúng ta nên làm mọi thứ một cách cẩn thận còn hơn nhanh nhẩu đoảng (It is better to do things carefully than to do them quickly and carelessly) bởi |
/heɪst meɪks weɪst/ | |
When one player scores three goals in the same hockey game. This idiom can also mean three scores in any other sport, such as 3 homeruns, 3 touchdowns, 3 soccer goals, etc. Có nghĩa là đạt được một thành tích tốt tới ba lần trong một trận đấu, hoặc thành tích khác trên cơ sở chia thành ba |
/hæt trɪk/ | |
To have a dispute with someone. Có vấn đề với ai đó. |
/hæv ən æks tuː graɪnd/ | |
Angry and overcome by emotions. Tức giận và vượt qua cảm xúc. |
/hiː lɒst hɪz hɛd/ | |
Very excited and/or joyful, especially when in love. có ý nghĩa: si mê ai đó. Nó thậm chí có thể hiểu là nỗi ám ảnh hoặc sự đam mê cuồng dại. |
/hɛd ˈəʊvə hiːlz/ | |
Deteriorating and headed for complete disaster. Sợ hãi và đi đến thảm hoạ hoàn toàn. |
/hɛd ˈəʊvə hiːlz/ | |
Slapping palms above each others heads as celebration gesture. Nghĩa của nó thì còn tùy theo hoàn cảnh khi dùng nó nhưng thường bao gồm một lời chào, lời chúc mừng, hoặc ăn mừng. |
/haɪ faɪv/ | |
Living in Luxury. Để chỉ người có rất nhiều tiền và sống kiểu thời thượng |
/haɪ ɒn ðə hɒg/ | |
To study, especially for a test or exam. Có nghĩa là chúi mũi vào sách vở để học và chuẩn bị cho một cuộc thi. |
/hɪt ðə bʊks/ | |
Go to bed or go to sleep. nếu ai đó nói với bạn là họ “hit the sack” hay “hit the hay”, người ta không có ý là họ sẽ đi đanh những bao tải hoặc đống rơm đâu, mà họ nói rằng họ sẽ đi ngủ. |
/hɪt ðə heɪ/ | |
Do something exactly right or say something exactly right. Nói điều gì đó hoàn toàn chính xác. |
/hɪt ðə neɪl ɒn ðə hɛd/ | |
Go to bed or go to sleep. Giống như thành ngữ trên, nghĩa đen của “Hit the sack” nghĩa là đánh vào một cái bao tải (một túi lớn chứa bột mì, gạo hoặc thậm chí là đất). Nhưng thực chất ở đây, “to hit the sack” được hi |
/hɪt ðə sæk/ | |
In general, a term used in magic or trickery. Mánh khoé, đánh lừa; lời nói mánh khoé để đánh lừa |
/ˈhəʊkəs (Pocus)/ | |
Be patient. Nó có nghĩa là 'đừng vội, hãy bình tĩnh, hãy kiên nhẫn'. |
/həʊld jɔː ˈhɔːsɪz/ |
Bình luận (0)