Bài 7: "G" Idiom
Tổng số câu hỏi: 14
Tổng số câu hỏi đã hoàn thành: 0
Học ngay
Nhận biết câu
Sắp xếp câu
Điền câu
Cặp câu | Pronunciation | Phát âm |
To become serious about something. GET DOWN TO BRASS TACKS có nghĩa là cứu xét các sự việc cơ bản hay đi sâu vào bản chất của vấn đề. |
/gɛt daʊn tuː brɑːs tæks/ | |
To move beyond something that is bothering you. Vượt qua một sự khó khăn hoặc phục hồi sau một trải nghiêm đau buồn nào đó. |
/gɛt ˈəʊvər ɪt/ | |
Someone who is having a horrible day. Nghĩa: Tỉnh dậy trong trạng thái vô cùng bực bội mà không rõ lí do. |
/gɛt ʌp ɒn ðə rɒŋ saɪd ɒv ðə bɛd/ | |
Get fired from a job. Bị đuổi việc. |
/gɛt jɔː ˈwɔːkɪŋ ˈpeɪpəz/ | |
To get away from. To escape. GIVE SOMEONE THE SLIP có nghĩa là tránh gặp mặt một người nào một cách khéo léo. SLIP ở đây có nghĩa là trốn tránh. |
/gɪv hɪm ðə slɪp/ | |
To be received badly by an audience. có nghĩa là nó không được ưa thích hay hưởng ứng. |
/gəʊ daʊn laɪk ə liːd bəˈluːn/ | |
Put yourself in a tough position in order to support someone/something. Hãy đặt mình vào vị trí khó khăn để hỗ trợ ai đó / cái gì đó. |
/gəʊ aʊt ɒn ə lɪm/ | |
To gamble everything you have. Phá sản. |
/gəʊ fɔː brəʊk/ | |
Going above and beyond whatever is required for the task at hand. nghĩa là làm nhiều hơn dự kiến của bạn. |
/gəʊ ði ˈɛkstrə maɪl/ | |
Someone who helps others when they are in need, with no discussion for compensation, and no thought of a reward. người hay làm phúc |
/gʊd Samaritan/ | |
Working hours from about 12:00 am to 8:00 am. The time of the day when most other people are sleeping. ca đêm |
/ˈgreɪvjɑːd ʃɪft/ | |
Intelligent people think like each other. Chí lớn thường gặp nhau . Tư tưởng lớn gặp nhau |
/greɪt maɪndz θɪŋk əˈlaɪk/ | |
The waiting room, especially for those who are about to go on a tv or radio show. Phòng nghỉ (của diễn viên ở các rạp hát) |
/griːn ruːm/ | |
A personal intuition you get, especially when feel something may not be right. Trực giác, cảm giác, bản năng về 1 cái gì đó. |
/gʌt ˈfiːlɪŋ/ |
Bình luận (0)