Bài 6: "F" Idiom
Tổng số câu hỏi: 12
Tổng số câu hỏi đã hoàn thành: 0
Học ngay
Nhận biết câu
Sắp xếp câu
Điền câu
Cặp câu | Pronunciation | Phát âm |
An aggressive attack on someone by a group. Cá lớn nuốt cá bé |
/ˈfiːdɪŋ ˈfrɛnzi/ | |
To become more comfortable in whatever you are doing. có nghĩa là bạn vừa chuyển sang một môi trường mới và đang tìm cách thích nghi, hòa nhập với môi trường đó. |
/ˈfaɪndɪŋ jɔː fiːt/ | |
A very tasty food or meal. rất ngon |
/ˈfɪŋgə ˈlɪkɪn gʊd/ | |
Not willing or wanting to change from your normal way of doing something. Không sẵn sàng hoặc muốn thay đổi từ cách làm bình thường của bạn. |
/fɪkst ɪn jɔː weɪz/ | |
Something that shows potential or looks promising in the beginning but fails to deliver anything in the end. Ai đó hay cái gì hứa hẹn thành công lớn nhưng không thành công. |
/flæʃ ɪn ðə pæn/ | |
A swap meet. A place where people gather to buy and sell inexpensive goods. chợ trời |
/fliː ˈmɑːkɪt/ | |
This idiom can mean living material of which people are made of, or it can refer to someone's family. Bản tính con người. Họ hàng gần; người cùng máu mủ |
/flɛʃ ænd blʌd/ | |
To be enraged and show it. Để diễn tả sự bực tức. |
/fəʊm æt ðə maʊθ/ | |
Iron pyrites, a worthless rock that resembles real gold. Các khoáng sản màu vàng |
/fuːlz gəʊld/ | |
An open mouth kiss where tongues touch. Hôn nhau bằng lưỡi. |
/frɛnʧ kɪs/ | |
To go from being very poor to being very wealthy. ăn nên làm ra |
/frɒm rægz tuː ˈrɪʧɪz/ | |
An old-fashioned and foolish type of person. Người hủ lậu |
/ˈfʌdɪˈdʌdi/ |
Bình luận (0)