Nhận biết câu
Sắp xếp câu
Điền câu
Cặp câu | Pronunciation | Phát âm |
Do you want one or two? Bạn muốn một hay hai? |
duː juː wɒnt wʌn ɔː tuː? | |
I'll see you at one Tôi sẽ nhìn bạn một lần |
aɪl siː juː æt wʌn | |
There's only one thing we can do. Chỉ có một thứ chúng tôi có thể làm. |
ðeəz ˈəʊnli wʌn θɪŋ wiː kæn duː. | |
It's the one thing I can't stand about him. Nó là một điều cái mà tôi khổng thể chịu đựng được anh ấy. |
ɪts ðə wʌn θɪŋ aɪ kɑːnt stænd əˈbaʊt hɪm. | |
They all went off in one direction. Họ đều đi theo một hướng. |
ðeɪ ɔːl wɛnt ɒf ɪn wʌn dɪˈrɛkʃən. | |
your plan is a good one Kế hoạch của bạn là một kế hoạch tốt |
jɔː plæn ɪz ə gʊd wʌn | |
the boy who threw the stone is the one with curly hair Bạn trai người mà ném viên đá là người có mái tóc quăn |
ðə bɔɪ huː θruː ðə stəʊn ɪz ðə wʌn wɪð ˈkɜːli heə | |
We think of you as one of the family Chúng tôi nghĩ bạn như gia đình vậy |
wiː θɪŋk ɒv juː æz wʌn ɒv ðə ˈfæmɪli | |
Happy New Year to one and all! Chúc bạn và mọi người năm mới vui vẻ!!! |
ˈhæpi njuː jɪə tuː wʌn ænd ɔːl! | |
I went through the items on the list one by one. Tôi đã lướt qua các mục trong danh sách từng người một. |
aɪ wɛnt θruː ði ˈaɪtəmz ɒn ðə lɪst wʌn baɪ wʌn. |
Bình luận (0)