Nhận biết câu
Sắp xếp câu
Điền câu
Cặp câu | Pronunciation | Phát âm |
How long will you be staying in Paris? Bạn sẽ ở Paris trong bao lâu? |
haʊ lɒŋ wɪl juː biː ˈsteɪɪŋ ɪn ˈpærɪs? | |
Will you send this letter for me, please? Bạn sẽ gửi bức thư này cho tôi được chứ? |
wɪl juː sɛnd ðɪs ˈlɛtə fɔː miː, pliːz? | |
By next year all the money will have been spent. Bằng giờ sang năm, số tiền này sẽ được được sử dụng. |
baɪ nɛkst jɪər ɔːl ðə ˈmʌni wɪl hæv biːn spɛnt. | |
Will you be quiet! Ban sẽ bình tính chứ. |
wɪl juː biː ˈkwaɪət! | |
This jar will hold a kilo. Bình này sẽ chứa được 1 kilo |
ðɪs ʤɑː wɪl həʊld ə ˈkiːləʊ. | |
I know he will change his mind. Tôi biết rằng anh ấy sẽ thay đổi suy nghĩ của mình. |
aɪ nəʊ hiː wɪl ʧeɪnʤ hɪz maɪnd | |
Accident will happen Tai nạn sẽ xảy ra. |
ˈæksɪdənt wɪl ˈhæpən | |
Boys will be boys. Con trai sẽ vẫn là con trai |
bɔɪz wɪl biː bɔɪz | |
She will listen to music, alone in her room, for hours. Cô ấy sẽ nghe nhạc, một mình trong phòng trong nhiều giờ liền. |
ʃiː wɪl ˈlɪsn tuː ˈmjuːzɪk, əˈləʊn ɪn hɜː ruːm, fɔːr ˈaʊəz. | |
If it's made of wood it will float. Nếu nó được làm được gỗ thì nó sẽ nổi |
ɪf ɪts meɪd ɒv wʊd ɪt wɪl fləʊt. |
Bình luận (0)