Nhận biết câu
Sắp xếp câu
Điền câu
Cặp câu | Pronunciation | Phát âm |
It costs about $10. Nó trị giá $10. |
ɪt kɒsts əˈbaʊt $10. | |
They waited (for) about an hour. Họ đã đợi khoảng một giờ rồi. |
ðeɪ ˈweɪtɪd (fɔː) əˈbaʊt ən ˈaʊə. | |
The children were rushing about in the garden. Những đứa trẻ đang vội về trong vườn. |
ðə ˈʧɪldrən wɜː ˈrʌʃɪŋ əˈbaʊt ɪn ðə ˈgɑːdn. | |
People were standing about in the road. Mọi người đang đứng trên đường. |
ˈpiːpl wɜː ˈstændɪŋ əˈbaʊt ɪn ðə rəʊd. | |
She’s somewhere about—I saw her a few minutes ago. Cô ấy ở đâu đó- Tôi đã nhìn thấy cô ấy vài phút trước. |
ʃiːz ˈsʌmweə əˈbaʊt-aɪ sɔː hɜːr ə fjuː ˈmɪnɪts əˈgəʊ | |
What do you mind about ? Bạn nghĩ về cái gì vậy? |
wɒt duː juː maɪnd əˈbaʊt ? | |
there's something nice about him Có điều gì đó tốt đẹp về anh ấy |
ðeəz ˈsʌmθɪŋ naɪs əˈbaʊt hɪm | |
how about going to France for our holidays ? Hãy đi đến Pháp cho kì nghỉ của chúng ta chứ? |
haʊ əˈbaʊt ˈgəʊɪŋ tuː ˈfrɑːns fɔːr ˈaʊə ˈhɒlədeɪz ? | |
What about his qualifications for the job ? Trình độ của anh ấy cho công việc là gì? |
wɒt əˈbaʊt hɪz ˌkwɒlɪfɪˈkeɪʃənz fɔː ðə ʤɒb ? | |
She should be arriving just about now. Cô ấy nên đến ngay bây giờ. |
ʃiː ʃʊd biː əˈraɪvɪŋ ʤʌst əˈbaʊt naʊ. |
Bình luận (0)