Nhận biết câu
Sắp xếp câu
Điền câu
Cặp câu | Pronunciation | Phát âm |
She makes her own clothes. Cô ấy tự làm quần áo của mình. |
ʃiː meɪks hɜːr əʊn kləʊðz. | |
My lawyer has been urging me to make a will. Luật sư của tôi thúc giục tôi làm di chúc. |
maɪ ˈlɔːjə hæz biːn ˈɜːʤɪŋ miː tuː meɪk ə wɪl. | |
She tried to make a good impression on the interviewer. Cô ấy cố gắng tạo ấn tượng tốt trong cuộc phỏng vấn. |
ʃiː traɪd tuː meɪk ə gʊd ɪmˈprɛʃən ɒn ði ˈɪntəvjuːə. | |
I keep making the same mistakes. Tôi tiếp tục thực hiện những sai lầm giống nhau. |
aɪ kiːp ˈmeɪkɪŋ ðə seɪm mɪsˈteɪks. | |
Can you make yourself understood in Russian? Bạn có thể tự làm cho mình hiểu bằng tiếng Nga không? |
kæn juː meɪk jɔːˈsɛlf ˌʌndəˈstʊd ɪn ˈrʌʃ(ə)n? | |
Nothing will make me change my mind. Không có gì sẽ làm tôi thay đổi suy nghĩ của mình được. |
ˈnʌθɪŋ wɪl meɪk miː ʧeɪnʤ maɪ maɪnd. | |
If you work hard , you will make a good teacher Nếu bạn làm việc chăm chỉ, bạn sẽ làm một giáo viên tốt |
ɪf juː wɜːk hɑːd , juː wɪl meɪk ə gʊd ˈtiːʧə | |
Don't make a habit of it. Đừng tạo nên thói quen về nó. |
dəʊnt meɪk ə ˈhæbɪt ɒv ɪt. | |
He never cleans his room and his mother never tries to make him. Anh ấy không bao giờ dọn phòng của anh ấy và mẹ của anh ấy không bao giờ cố gắng nhắc anh ấy. |
hiː ˈnɛvə kliːnz hɪz ruːm ænd hɪz ˈmʌðə ˈnɛvə traɪz tuː meɪk hɪm. | |
That makes the third time he's failed his driving test! Đó là lần thứ ba anh ấy trượt bài kiểm tra lái xe của anh ấy! |
ðæt meɪks ðə θɜːd taɪm hiːz feɪld hɪz ˈdraɪvɪŋ tɛst! |
Bình luận (0)