Nhận biết câu
Sắp xếp câu
Điền câu
Cặp câu | Pronunciation | Phát âm |
All horses are animals, but not all animals are horses. Tất cả ngựa đều là động vận nhưng không phải tất cả động vật đều là ngựa. |
ɔːl ˈhɔːsɪz ɑːr ˈænɪməlz , bʌt nɒt ɔːl ˈænɪməlz ɑː ˈhɔːsɪz | |
All the people you invited are coming. Tất cả mọi người bạn mời đều tới. |
ɔːl ðə ˈpiːpl juː ɪnˈvaɪtɪd ɑː ˈkʌmɪŋ | |
Cars were coming from all directions Những chiếc ô tô đến từ mọi hướng. |
kɑːz wɜː ˈkʌmɪŋ frɒm ɔːl dɪˈrɛkʃənz | |
He has lost all his money. Anh ấy đã đánh mất toàn bộ số tiền của mình. |
hiː hæz lɒst ɔːl hɪz ˈmʌni. | |
He's worked hard all year. Anh ấy đã làm việc chăm chỉ cả năm. |
hiːz wɜːkt hɑːd ɔːl jɪə. | |
The magazine was all advertisements. Tờ tạp chí này toàn là quảng cáo. |
ðə ˌmægəˈziːn wɒz ɔːl ədˈvɜːtɪsmənts. | |
That's all? Đó là tất cả sao |
ðæts ɔːl? | |
All this mail must be answered. Tất cả các thử điện tử phải được trả lời |
ɔːl ðɪs meɪl mʌst biː ˈɑːnsəd | |
That's all I know Đó là tất cả điều tôi biết |
ðæts ɔːl aɪ nəʊ | |
I don't know him at all. Tôi không biết gì về anh ấy cả. |
aɪ dəʊnt nəʊ hɪm æt ɔːl |
Bình luận (0)