Nhận biết câu
Sắp xếp câu
Điền câu
Cặp câu | Pronunciation | Phát âm |
We're going to call her. Chúng tôi sẽ gọi cho cô ấy. |
wɪə ˈgəʊɪŋ tuː kɔːl hɜː. | |
The manager will be free soon—you can wait for her here. Quản lí sẽ rảnh sớm thôi-bạn có thể chờ cô ấy ở đây. |
ðə ˈmænɪʤə wɪl biː friː suːn-juː kæn weɪt fɔː hɜː hɪə. | |
That must be her now. Đó chắc là cô ấy bây giờ. |
ðæt mʌst biː hɜː naʊ. | |
Was that her ? Đó là cô ấy phải không? |
wɒz ðæt hɜː ? | |
I'll inform her. Tôi sẽ thông báo cho cô ấy. |
aɪl ɪnˈfɔːm hɜː. | |
Poor her Cô ấy nghèo |
pʊə hɜː | |
You got her? Bạn đã có được cô ấy phải không? |
juː gɒt hɜː? | |
he dumped her Anh ấy đã bỏ cô ấy |
hiː dʌmpt hɜː | |
does she have her own business or something? Cô ấy có công việc riêng của mình hay cái gì đó? |
dʌz ʃiː hæv hɜːr əʊn ˈbɪznɪs ɔː ˈsʌmθɪŋ? | |
My mother sometimes brings it from her working place. Mẹ tôi thỉnh thoảng mang nó từ nơi làm việc của cô ấy. |
maɪ ˈmʌðə ˈsʌmtaɪmz brɪŋz ɪt frɒm hɜː ˈwɜːkɪŋ pleɪs. |
Bình luận (0)