Nhận biết câu
Sắp xếp câu
Điền câu
Cặp câu | Pronunciation | Phát âm |
She asked if I would help. Cô ấy hỏi rằng tôi có giúp không. |
ʃiː ɑːskt ɪf aɪ wʊd hɛlp. | |
If you went to see him, he would be delighted. Nếu bạn tới gặp anh ấy, anh ấy sẽ vui mừng. |
ɪf juː wɛnt tuː siː hɪm, hiː wʊd biː dɪˈlaɪtɪd. | |
They would never have met if she hadn't gone to Emma's party. Họ sẽ không bao giờ gặp nhau nếu cô ấy không tời bữa tiệc của Emma. |
ðeɪ wʊd ˈnɛvə hæv mɛt ɪf ʃiː ˈhædnt gɒn tuː ˈɛməz ˈpɑːti. | |
Would you like a sandwich? Bạn có muốn một cái bánh mì kẹp không? |
wʊd juː laɪk ə ˈsænwɪʤ? | |
When my parents were away, my grandmother would take care of me. Khi bố mẹ tôi mất, bà tôi sẽ chăm sóc tôi. |
wɛn maɪ ˈpeərənts wɜːr əˈweɪ, maɪ ˈgrænˌmʌðə wʊd teɪk keər ɒv miː. | |
Would you have dinner with me on Friday? Bạn sẽ đi ăn tối với tôi vào thứ 6 chứ? |
wʊd juː hæv ˈdɪnə wɪð miː ɒn ˈfraɪdeɪ? | |
I would imagine the job will take about two days. Tôi sẽ tưởng tượng công việc sẽ mất khoảng 2 ngày. |
aɪ wʊd ɪˈmæʤɪn ðə ʤɒb wɪl teɪk əˈbaʊt tuː deɪz. | |
Would that he had lived to see it. Rằng anh ấy đã sống để xem nó. |
wʊd ðæt hiː hæd lɪvd tuː siː ɪt. | |
Would you open the door for me, please? Bạn có thể mở cánh cửa cho tôi được không? |
wʊd juː ˈəʊpən ðə dɔː fɔː miː, pliːz? | |
Would you mind leaving us alone for a few minutes? Bạn có phiền để chúng tôi một mình trong ít phút không? |
wʊd juː maɪnd ˈliːvɪŋ ʌs əˈləʊn fɔːr ə fjuː ˈmɪnɪts? |
Bình luận (0)