Nhận biết câu
Sắp xếp câu
Điền câu
Cặp câu | Pronunciation | Phát âm |
If you see him, give him this note. Nếu bạn gặp anh ấy hãy đưa cho a ấy tờ chú thích này. |
ɪf juː siː hɪm, gɪv hɪm ðɪs nəʊt. | |
You can stay for the weekend if you like. Bạn có thể ở lại vào cuối tuần nếu bạn thích. |
juː kæn steɪ fɔː ðə ˈwiːkˈɛnd ɪf juː laɪk. | |
If I was in charge, I'd do things differently. Nếu tôi phụ trách thì tôi sẽ làm những thứ đó khác đi |
ɪf aɪ wɒz ɪn ʧɑːʤ, aɪd duː θɪŋz ˈdɪfrəntli. | |
She glares at me if I go near her desk. Cô ta nhìn chằm chằm vào tôi nếu tôi lại gần bàn của cô ta |
ʃiː gleəz æt miː ɪf aɪ gəʊ nɪə hɜː dɛsk. | |
Do you know if he's married? Bạn có biết không nếu anh ấy đã kết hôn? |
duː juː nəʊ ɪf hiːz ˈmærɪd? | |
if necessary , I'll come at 6. Nếu cần thiết, tôi sẽ tới lúc 6 giờ |
ɪf ˈnɛsɪsəri , aɪl kʌm æt 6 | |
if I was a man, they would have given me the job. Nếu tôi là người đàn ông đó, họ sẽ nhận tội vào làm việc |
ɪf aɪ wɒz ə mæn , ðeɪ wʊd hæv ˈgɪvn miː ðə ʤɒb | |
If you ask me, she's too scared to do it. Nếu bạn yêu cầu tôi, cô ấy sẽ rất sợ hãi để làm nó |
ɪf juː ɑːsk miː, ʃiːz tuː skeəd tuː duː ɪt. | |
I wonder if I should wear a hat. Tôi băn khoăn có nên đội mũ không |
aɪ ˈwʌndər ɪf aɪ ʃʊd weər ə hæt | |
If only I knew her name. Nếu tôi chỉ biết tên của cô ta |
ɪf ˈəʊnli aɪ njuː hɜː neɪm. |
Bình luận (0)