Nhận biết câu
Sắp xếp câu
Điền câu
Cặp câu | Pronunciation | Phát âm |
He gets about $40 000 a year. Anh ấy kiếm được khoảng 40.000 đô 1 năm. |
hiː gɛts əˈbaʊt $40 000 ə jɪə. | |
Shall we get there in time ? Chúng ta sẽ tới đó đúng giờ chứ. |
ʃæl wiː gɛt ðeər ɪn taɪm ? | |
How does she get by on such a small salary. Cô ấy làm sao có thể xoay sở với mức lương thấp như vậy. |
haʊ dʌz ʃiː gɛt baɪ ɒn sʌʧ ə smɔːl ˈsæləri | |
How long does it take her to get to school? Nó mất bao nhiêu thời gian để cô ấy đi tới trường? |
haʊ lɒŋ dʌz ɪt teɪk hɜː tuː gɛt tuː skuːl | |
Did you manage to get tickets for the concert? Bạn đã quyết định mua vé cho buổi hòa nhạc chưa? |
dɪd juː ˈmænɪʤ tuː gɛt ˈtɪkɪts fɔː ðə ˈkɒnsə(ː)t? | |
I get the impression that he is bored with his job. Tôi cảm thấy rằng anh ấy chán công việc của mình. |
aɪ gɛt ði ɪmˈprɛʃən ðæt hiː ɪz bɔːd wɪð hɪz ʤɒb. | |
You can get the basic model for $100. Bạn có thể lấy loại cơ bản giá 100 đô la |
juː kæn gɛt ðə ˈbeɪsɪk ˈmɒdl fɔː $100. | |
She gets really bad headaches. Cô ấy đã găp phải bệnh đau đầu thật tệ. |
ʃiː gɛts ˈrɪəli bæd ˈhɛdeɪks. | |
They plan to get married in the summer. Họ lên kế hoạch kết hôn vào mùa hè |
ðeɪ plæn tuː gɛt ˈmærɪd ɪn ðə ˈsʌmə. | |
After a time you get to realize that these things don't matter. Sau 1 thời gian ban nhận ra rằng những điều này đều không quan trọng |
ˈɑːftər ə taɪm juː gɛt tuː ˈrɪəlaɪz ðæt ðiːz θɪŋz dəʊnt ˈmætə. |
Bình luận (0)