Nhận biết câu
Sắp xếp câu
Điền câu
Cặp câu | Pronunciation | Phát âm |
Who is speaking ? Ai đang phát biểu vậy? |
huː ɪz ˈspiːkɪŋ ? | |
Do you know who broke the window ? Bạn có biết ai đã làm vỡ cửa sổ không? |
duː juː nəʊ huː brəʊk ðə ˈwɪndəʊ ? | |
Who shall I give it to ? Tôi sẽ đưa nó cho ai? |
huː ʃæl aɪ gɪv ɪt tuː ? | |
The people who called yesterday want to buy the house. Những người gọi điển thoại hôm qua muốn mua ngôi nhà này. |
ðə ˈpiːpl huː kɔːld ˈjɛstədeɪ wɒnt tuː baɪ ðə haʊs | |
Mary, who we were talking about earlier , has just walked in Mary, người mà chúng ta vừa nói trước đó, vừa mới bước vào |
ˈmeəri, huː wiː wɜː ˈtɔːkɪŋ əˈbaʊt ˈɜːlɪə , hæz ʤʌst wɔːkt ɪn | |
Who's the money for? Khoản tiền này dành cho ai vậy? |
huːz ðə ˈmʌni fɔː? | |
You'll soon find out who's in the office. Bạn sẽ sớm tìm ra ai ở trong văn phòng |
juːl suːn faɪnd aʊt huːz ɪn ði ˈɒfɪs. | |
I wonder who that letter was from. Tôi tự hỏi bức thử đến từ ai. |
aɪ ˈwʌndə huː ðæt ˈlɛtə wɒz frɒm. | |
Who are you to tell me I can't park here? Bạn là ai mà nói với tôi rằng tôi không thể đổ xe ở đây? |
huː ɑː juː tuː tɛl miː aɪ kɑːnt pɑːk hɪə? | |
Who are you phoning? Bạn đang gọi điện thoại cho ai đó? |
huː ɑː juː ˈfəʊnɪŋ? |
Bình luận (0)