Nhận biết câu
Sắp xếp câu
Điền câu
Cặp câu | Pronunciation | Phát âm |
I can run fast. Tôi có thể chạy nhanh. |
aɪ kæn rʌn fɑːst. | |
I can't promise anything, but I'll do what I can. Tôi không thể hứa bất cứ điều gì, nhưng tôi sẽ làm những gì tôi có thể. |
aɪ kɑːnt ˈprɒmɪs ˈɛnɪθɪŋ, bʌt aɪl duː wɒt aɪ kæn. | |
Can he cook? Anh ấy có thể nấu ăn không? |
kæn hiː kʊk? | |
I can hear music. Tôi có thể nghe nhạc. |
aɪ kæn hɪə ˈmjuːzɪk. | |
Can you call back tomorrow ? Bạn có thể gọi lại vào ngày mai không? |
kæn juː kɔːl bæk təˈmɒrəʊ ? | |
Can I take you home ? Tôi có thể đưa bạn về nhà không? |
kæn aɪ teɪk juː həʊm ? | |
Can you help me with this box ? Bạn có thể giúp tôi với cái hộp này không? |
kæn juː hɛlp miː wɪð ðɪs bɒks ? | |
We can eat in a restaurant , if you like Chúng ta có thể ăn ở một nhà hàng, nếu bạn thích |
wiː kæn iːt ɪn ə ˈrɛstrɒnt , ɪf juː laɪk | |
Can he be serious? Anh ấy có thể nghiêm túc không? |
kæn hiː biː ˈsɪərɪəs? | |
I can take the car if necessary. Tôi có thể đi xe nếu cần thiết. |
aɪ kæn teɪk ðə kɑːr ɪf ˈnɛsɪsəri. |
Bình luận (0)