Nhận biết câu
Sắp xếp câu
Điền câu
Cặp câu | Pronunciation | Phát âm |
Can I have a glass of water please? Làm ơn cho một ly nước. |
kən aɪ həv ə glɑːs əv ˈwɔːtə pliːz? | |
Can I use your phone? Tôi có thể sử dụng điện thoại của bạn không? |
kən aɪ juːz jə fəʊn? | |
Do you have any vacancies? Bạn có chỗ trống không? |
dʊ jʊ həv ˈɛni ˈveɪkənsiz? | |
Do you have the number for a taxi? Bạn có số điện thoại để gọi tắc xi không? |
dʊ jʊ həv ðə ˈnʌmbə fər ə ˈtæksi? | |
Do you know her? Bạn có biết cô ta không? |
dʊ jʊ nəʊ hɜː? | |
Do you know where she is? Bạn có biết cô ấy ở đâu không? |
dʊ jʊ nəʊ weə ʃi ɪz? | |
Do you play basketball? Bạn có chơi bóng rổ không? |
dʊ jʊ pleɪ ˈbɑːskɪtˌbɔːl? | |
Fill it up, please. Làm ơn đổ đầy. (cây xăng) |
fɪl ɪt ʌp, pliːz. | |
He needs some new clothes. Anh ta cần một ít quần áo mới. |
hi niːdz səm njuː kləʊðz. | |
How much is that? Cái đó giá bao nhiêu? |
haʊ mʌʧ ɪz ðæt? | |
How much is this? Cái này giá bao nhiêu? |
haʊ mʌʧ ɪz ðɪs? | |
I believe you. Tôi tin bạn. |
aɪ bɪˈliːv juː. | |
I speak two languages. Tôi nói 2 thứ tiếng. |
aɪ spiːk tuː ˈlæŋgwɪʤɪz. | |
I thought he said something else. Tôi nghĩ anh ta đã nói một điều gì khác. |
aɪ θɔːt hi sɛd ˈsʌmθɪŋ ɛls. | |
I usually drink coffee at breakfast. Tôi thường uống cà phê vào bữa điểm tâm. |
aɪ ˈjuːʒʊəli drɪŋk ˈkɒfi ət ˈbrɛkfəst. | |
I'd like the number for the Hilton Hotel please. Tôi muốn số điện thoại của khách sạn Hilton, xin vui lòng. |
aɪd laɪk ðə ˈnʌmbə fə ðə ˈhɪltən həʊˈtɛl pliːz. |
Bình luận (0)