Nhận biết câu
Sắp xếp câu
Điền câu
Cặp câu | Pronunciation | Phát âm |
My father is a lawyer. Bố tôi là luật sư. |
maɪ ˈfɑːðə z ə ˈlɔːjə. | |
My grandmother passed away last year Bà tôi mất hồi năm ngoái. |
maɪ ˈgrænˌmʌðə pɑːst əˈweɪ lɑːst jɪə | |
My name is John Smith. Tên tôi là John Smith. |
maɪ neɪm z ʤɒn smɪθ. | |
My son studies computers. Con trai tôi học máy tính. |
maɪ sʌn ˈstʌdiz kəmˈpjuːtəz. | |
My son. Con trai tôi. |
maɪ sʌn. | |
No, I'm American. Không. Tôi là người Mỹ. |
nəʊ, aɪm əˈmɛrɪkən. | |
No, this is the first time. Không, đây là lần đầu tiên. |
nəʊ, ðɪs ɪz ðə fɜːst taɪm. | |
Our children are in America. Các con tôi ở Mỹ. |
ˈaʊə ˈʧɪldrən ər ɪn əˈmɛrɪkə. | |
She's an expert. Cô ta là chuyên gia. |
ʃiːz ən ˈɛkspɜːt. | |
She's older than me. Cô ta lớn tuổi hơn tôi |
ʃiːz ˈəʊldə ðən miː. | |
That car is similar to my car. Chiếc xe đó giống xe của tôi. |
ðæt kɑː z ˈsɪmɪlə tə maɪ kɑː. | |
This is Mrs. Smith. Đây là bà Smith. |
ðɪs ɪz Mrs. smɪθ. | |
This is my mother. Đây là mẹ tôi. |
ðɪs ɪz maɪ ˈmʌðə. | |
This is the first time I've been here. Đây là lần đầu tiên tôi ở đây. |
ðɪs ɪz ðə fɜːst taɪm aɪv biːn hɪə. | |
We have two boys and one girl. Chúng tôi có hai trai và một gái. |
wi həv tuː bɔɪz ənd wʌn gɜːl. |
Bình luận (0)