Nhận biết câu
Sắp xếp câu
Điền câu
Cặp câu | Pronunciation | Phát âm |
Their parties are always fun. Những bữa tiệc của họ luôn luôn vui. |
ðeə ˈpɑːtiz ɑːr ˈɔːlweɪz fʌn. | |
Which is their house? Ngôi nhà của họ là cái nào? |
wɪʧ ɪz ðeə haʊs? | |
If anyone calls, ask for their number so I can call them back. Nếu bất cứ ai gọi, hãy hỏi số của họ vì vậy tôi có thể gọi lại cho họ. |
ɪf ˈɛnɪwʌn kɔːlz, ɑːsk fɔː ðeə ˈnʌmbə səʊ aɪ kæn kɔːl ðɛm bæk. | |
Their stories coincided. Những câu chuyện của họ trùng hợp nhau. |
ðeə ˈstɔːriz ˌkəʊɪnˈsaɪdɪd. | |
That's their farmhouse. Kia là nhà trang trại của họ. |
ðæts ðeə ˈfɑːmhaʊs. | |
Their eyes met. Đôi mắt của họ gặp nhau. |
ðeər aɪz mɛt. | |
Teachers are always changing their minds about textbooks. Các giáo viên luôn luôn thay đổi ý nghĩ của họ về sách giáo khoa. |
ˈtiːʧəz ɑːr ˈɔːlweɪz ˈʧeɪnʤɪŋ ðeə maɪndz əˈbaʊt ˈtɛkstbʊks. | |
Their house has been broken into three times this year Ngôi nhà của họ đã bị đột nhập 3 lần năm nay |
ðeə haʊs hæz biːn ˈbrəʊkən ˈɪntuː θriː taɪmz ðɪs jɪə | |
Their teacher is my husband. Giáo viên của họ là chồng của tôi. |
ðeə ˈtiːʧər ɪz maɪ ˈhʌzbənd. | |
Going to my grandma's house and making their breakfast. Đi tới nhà bà của tôi và làm bữa sáng của họ. |
ˈgəʊɪŋ tuː maɪ ˈgrænmɑːz haʊs ænd ˈmeɪkɪŋ ðeə ˈbrɛkfəst. |
Bình luận (0)