Nhận biết câu
Sắp xếp câu
Điền câu
Cặp câu | Pronunciation | Phát âm |
Are you busy? Bạn có bận không? |
ɑː jʊ ˈbɪzi? | |
Can we have some more bread please? Làm ơn cho thêm ít bánh mì. |
kən wi həv səm mɔː brɛd pliːz? | |
Do you have any money? Bạn có tiền không? |
dʊ jʊ həv ˈɛni ˈmʌni? | |
For how many nights? Cho mấy đêm? |
fə haʊ ˈmɛni naɪts? | |
How long will you be staying? Bạn sẽ ở bao lâu? |
haʊ lɒŋ wɪl jʊ bi ˈsteɪɪŋ? | |
I need a doctor. Tôi cần một bác sĩ |
aɪ niːd ə ˈdɒktə. | |
I'd like a map of the city. Tôi muốn một tấm bản đồ của thành phố |
aɪd laɪk ə mæp əv ðə ˈsɪti. | |
I'd like a non-smoking room. Tôi muốn một phòng không hút thuốc |
aɪd laɪk ə nɒn-ˈsməʊkɪŋ ruːm. | |
I'd like a room with two beds please. Tôi muốn một phòng với 2 giường, xin vui lòng. |
aɪd laɪk ə ruːm wɪð tuː bɛdz pliːz. | |
I'd like a room. Tôi muốn một phòng. |
aɪd laɪk ə ruːm. |
Bình luận (0)