Thời gian - Ngày Tháng (P1)
Tổng số câu hỏi: 45
Tổng số câu hỏi đã hoàn thành: 0
Học ngay
Nhận biết câu
Sắp xếp câu
Điền câu
Cặp câu | Pronunciation | Phát âm |
11 days ago. Cách đây 11 ngày. |
11 deɪz əˈgəʊ. | |
2 hours. 2 tiếng. |
2 ˈaʊəz. | |
A long time ago. Cách nay đã lâu. |
ə lɒŋ taɪm əˈgəʊ. | |
All day. Suốt ngày. |
ɔːl deɪ. | |
Are they coming this evening? Tối nay họ có tới không? |
ɑː ðeɪ ˈkʌmɪŋ ðɪs ˈiːvnɪŋ? | |
Are you comfortable? Bạn có thoải mái không? |
ɑː juː ˈkʌmfətəbl? | |
Are your children with you? Con của bạn có đi với bạn không? |
ɑː jɔː ˈʧɪldrən wɪð juː? | |
As soon as possible Càng sớm càng tốt. |
æz suːn æz ˈpɒsəbl | |
At 3 o'clock in the afternoon. Lúc 3 giờ chiều |
æt 3 əˈklɒk ɪn ði ˈɑːftəˈnuːn. | |
At 7 o'clock at night. Lúc 7 giờ tối. |
æt 7 əˈklɒk æt naɪt. | |
At 7 o'clock in the morning. Lúc 7 giờ sáng |
æt 7 əˈklɒk ɪn ðə ˈmɔːnɪŋ. | |
At what time did it happen? Việc đó xảy ra lúc mấy giờ? |
æt wɒt taɪm dɪd ɪt ˈhæpən? | |
Can I help you? Tôi có thể giúp gì bạn? |
kæn aɪ hɛlp juː? | |
Do you have a swimming pool? Bạn có hồ bơi không? |
duː juː hæv ə ˈswɪmɪŋ puːl? |
Bình luận (0)