Nhận biết câu
Sắp xếp câu
Điền câu
Cặp câu | Pronunciation | Phát âm |
It's delicious! Món này ngon! |
ɪts dɪˈlɪʃəs! | |
It's half past 11. Bây giờ là 11 giờ rưỡi. |
ɪts hɑːf pɑːst 11. | |
It's less than 5 dollars. Nó ít hơn 5 đô. |
ɪts lɛs ðæn 5 ˈdɒləz. | |
It's more than 5 dollars. Nó hơn 5 đô. |
ɪts mɔː ðæn 5 ˈdɒləz. | |
It's near the Supermarket. Nó gần siêu thị. |
ɪts nɪə ðə ˈsjuːpəˌmɑːkɪt. | |
it's not suppose to rain today. Hôm nay có lẽ không mưa. |
ɪts nɒt səˈpəʊz tuː reɪn təˈdeɪ. | |
It's ok. Được rồi. |
ɪts ˈəʊˈkeɪ. | |
It's on 7th street. Nó trên đường số 7. |
ɪts ɒn 7th striːt. | |
It's really hot. Thực là nóng. |
ɪts ˈrɪəli hɒt. | |
It's suppose to rain tomorrow. Trời có thể mưa ngày mai. |
ɪts səˈpəʊz tuː reɪn təˈmɒrəʊ. | |
Let's go. Chúng ta đi. |
lɛts gəʊ. | |
Maybe. Có lẽ. |
ˈmeɪbiː. | |
More than 200 miles. Hơn 200 dặm. |
mɔː ðæn 200 maɪlz. | |
My house is close to the bank. Nhà tôi gần ngân hàng. |
maɪ haʊs ɪz kləʊs tuː ðə bæŋk. | |
Near the bank. Gần ngân hàng. |
nɪə ðə bæŋk. |
Bình luận (0)