Nhận biết câu
Sắp xếp câu
Điền câu
Cặp câu | Pronunciation | Phát âm |
Across from the post office. Đối diện bưu điện. |
əˈkrɒs frɒm ðə pəʊst ˈɒfɪs. | |
At 3 o'clock. Lúc 3 giờ. |
æt 3 əˈklɒk. | |
Be quiet. Hãy yên lặng. |
biː ˈkwaɪət. | |
Can you recommend a good restaurant? Bạn có thể đề nghị một nhà hàng ngon không? |
kæn juː ˌrɛkəˈmɛnd ə gʊd ˈrɛstrɒnt? | |
He studies at Boston University Anh ta học ở đại học Boston. |
hiː ˈstʌdiz æt ˈbɒstən ˌjuːnɪˈvɜːsɪti | |
Here it is. Nó đây. |
hɪər ɪt ɪz. | |
Here you are. Đây nè. |
hɪə juː ɑː. | |
He's in the kitchen. Anh ta ở trong bếp. |
hiːz ɪn ðə ˈkɪʧɪn | |
How far is it to Chicago? Tới Chicago bao xa? |
haʊ fɑːr ɪz ɪt tuː ʃɪˈkɑːgəʊ? | |
How far is it? Nó bao xa? |
haʊ fɑːr ɪz ɪt? | |
How many miles is it to Pennsylvania? Tới Pennsylvania bao nhiêu dặm? |
haʊ ˈmɛni maɪlz ɪz ɪt tuː ˌpɛnsɪlˈveɪnɪə? | |
I like to watch TV. Tôi thích xem tivi. |
aɪ laɪk tuː wɒʧ ˌtiːˈviː. | |
I was going to the library. Tôi sắp đi tới thư viện. |
aɪ wɒz ˈgəʊɪŋ tuː ðə ˈlaɪbrəri. | |
I was in the library. Tôi ở trong thư viện. |
aɪ wɒz ɪn ðə ˈlaɪbrəri. | |
I'd like a single room. Tôi muốn một phòng đơn. |
aɪd laɪk ə ˈsɪŋgl ruːm. |
Bình luận (0)