Nhận biết câu
Sắp xếp câu
Điền câu
Cặp câu | Pronunciation | Phát âm |
He's as tall as his father. Anh ấy cao như bố của anh ấy. |
hiːz æz tɔːl æz hɪz ˈfɑːðə. | |
I haven't known as long as you. Tôi không hiểu sâu bằng bạn. |
aɪ hævnt nəʊn æz lɒŋ æz juː. | |
She works as a teacher. Cô ấy làm việc như một giáo viên. |
ʃiː wɜːks æz ə ˈtiːʧə | |
I respect him as a doctor. Tôi tôn trọng ông như một bác sĩ. |
aɪ rɪsˈpɛkt hɪm æz ə ˈdɒktə. | |
Drive as safely as you can. Hãy lái xe cận thận như bạn có thể nhé. |
draɪv æz ˈseɪfli æz juː kæn | |
I'm speaking as your employer. Tôi đang nói như ông chủ của bạn. |
aɪm ˈspiːkɪŋ æz jɔːr ɪmˈplɔɪə | |
I come here as a guest. Tôi tới đây như một vị khách mời. |
aɪ kʌm hɪər æz ə gɛst | |
As a child , she was sent to six different schools Khi còn là 1 đứa trẻ, cô ấy được gửi tới 6 trường học khác nhau. |
æz ə ʧaɪld , ʃiː wɒz sɛnt tuː sɪks ˈdɪfrənt skuːlz | |
Do as I say and sit down. Hãy làm như tôi nói và ngồi xuống đi. |
duː æz aɪ seɪ ænd sɪt daʊn | |
The bomb was disguised as a package. Quả bom được ngụy tránh như một gói bưu kiện. |
ðə bɒm wɒz dɪsˈgaɪzd æz ə ˈpækɪʤ. |
Bình luận (0)