Nhận biết câu
Sắp xếp câu
Điền câu
Cặp câu | Pronunciation | Phát âm |
Are you coming or not? Are you coming or not? |
ɑː juː ˈkʌmɪŋ ɔː nɒt? | |
Turn the heat down or it'll burn. Giảm nhiệt độ xuống hoặc là nó sẽ bốc cháy |
tɜːn ðə hiːt daʊn ɔːr ˈɪtl bɜːn | |
There are people without homes, jobs or family. Đây là những người không có nhà cửa, công việc hay gia đình. |
ðeər ɑː ˈpiːpl wɪˈðaʊt həʊmz, ʤɒbz ɔː ˈfæmɪli. | |
Is it right or wrong ? Nó đúng hay sai? |
ɪz ɪt raɪt ɔː rɒŋ ? | |
They never dance or sing. Họ không bao giờ nhảy múa hay ca hát. |
ðeɪ ˈnɛvə dɑːns ɔː sɪŋ | |
I need a new coat - or do I ? Tôi cần 1 cái áo mới, có cần không vậy? |
aɪ niːd ə njuː kəʊt - ɔː duː aɪ ? | |
I put in the cupboard or somewhere. ôi để ở trong tủ hoặc ở đâu đó |
aɪ pʊt ɪn ðə ˈkʌpəd ɔː ˈsʌmweə | |
There were six or seven of us there. Có khoảng 6 hoặc 7 người trong chúng ta ở đó. |
ðeə wɜː sɪks ɔː ˈsɛvn ɒv ʌs ðeə. | |
He's a factory supervisor or something. Anh ấy là giám sát nhà máy hoặc cái gì đó. |
hiːz ə ˈfæktəri ˈsjuːpəvaɪzər ɔː ˈsʌmθɪŋ. | |
Either he could not come or he did not want to. Anh ta có thể không tới hoặc là không muốn tới |
ˈaɪðə hiː kʊd nɒt kʌm ɔː hiː dɪd nɒt wɒnt tuː. |
Bình luận (0)