Nhận biết câu
Sắp xếp câu
Điền câu
Cặp câu | Pronunciation | Phát âm |
James has sold his car. James đã bán chiếc xe của anh ấy. |
ʤeɪmz hæz səʊld hɪz kɑː. | |
That book is his Quyển sách này là của anh ấy |
ðæt bʊk ɪz hɪz | |
It's his fault. Đó là lỗi của anh ấy |
ɪts hɪz fɔːlt. | |
And his wife? Còn vợ của anh ấy thì sao? |
ænd hɪz waɪf? | |
I 'm his girlfriend. Tôi là bạn gái của anh ấy. |
aɪ ɛm hɪz ˈgɜːlˌfrɛnd. | |
What's his point? Điểm của anh ấy là gì? |
wɒts hɪz pɔɪnt? | |
Are you his daughter? Bạn là con gái của ông ấy của phải không? |
ɑː juː hɪz ˈdɔːtə? | |
His son. Con trai của anh ấy. |
hɪz sʌn. | |
That's his older brother Đó là anh trai của anh ấy |
ðæts hɪz ˈəʊldə ˈbrʌðə | |
My father is still busy in his office Bố tôi vẫn bận rộn trong cơ quan của ông ấy |
maɪ ˈfɑːðər ɪz stɪl ˈbɪzi ɪn hɪz ˈɒfɪs |
Bình luận (0)