Nhận biết câu
Sắp xếp câu
Điền câu
Cặp câu | Pronunciation | Phát âm |
We tried to do it but couldn't. Chúng ta đã cố gắng nhưng không thể. |
wiː traɪd tuː duː ɪt bʌt ˈkʊdnt | |
I'd asked everybody but only two people came. Tôi đã yêu cầu mọi người nhưng chỉ có 2 người tới. |
aɪd ɑːskt ˈɛvrɪbɒdi bʌt ˈəʊnli tuː ˈpiːpl keɪm. | |
I'm sorry but I can't stay any longer. Tôi rất xin lỗi nhưng tôi không thể ở lại lâu hơn được nữa. |
aɪm ˈsɒri bʌt aɪ kɑːnt steɪ ˈɛni ˈlɒŋgə. | |
He never comes but he borrows books from me. Anh ấy chưa bao giờ tới nhưng anh ấy mượn sách của tôi. |
hiː ˈnɛvə kʌmz bʌt hiː ˈbɒrəʊz bʊks frɒm miː | |
I had no choice but to sign the contract. Tôi không có lựa chọn nào trừ việc ký vào hợp đồng |
aɪ hæd nəʊ ʧɔɪs bʌt tuː saɪn ðə ˈkɒntrækt. | |
What could he do but forgive her? Anh ấy có thể làm gì để tha thứ cho cô ấy? |
wɒt kʊd hiː duː bʌt fəˈgɪv hɜː? | |
He is but a child. Anh ấy chỉ là một đứa trẻ |
hiː ɪz bʌt ə ʧaɪld | |
You can come any day but tomorrow. Bạn có thể đến bất cứ ngày nào trừ ngày mai. |
juː kæn kʌm ˈɛni deɪ bʌt təˈmɒrəʊ | |
I can't come, not but that I'd like to Tôi không thể tới nhưng đó không phải điều tôi muốn. |
aɪ kɑːnt kʌm , nɒt bʌt ðæt aɪd laɪk tuː | |
She left but an hour ago. Cô ta chỉ vừa mới đi cách đây một tiếng đồng hồ. |
ʃiː lɛft bʌt ən ˈaʊər əˈgəʊ |
Bình luận (0)