Nhận biết câu
Sắp xếp câu
Điền câu
Cặp câu | Pronunciation | Phát âm |
That's a terrible thing to say. Đó là một điều kinh khủng để nó. |
ðæts ə ˈtɛrəbl θɪŋ tuː seɪ | |
It is hard to say who will win. Thật khó để nói ai sẽ chiến thắng. |
ɪt ɪz hɑːd tuː seɪ huː wɪl wɪn. | |
What do you say to me ? Bạn nói với tôi cái gì vậy? |
ðæts ə ˈtɛrəbl θɪŋ tuː seɪ | |
Let us say China. Chúng ta hãy nói về Trung Quốc. |
lɛt ʌs seɪ ˈʧaɪnə | |
The book doesn't say where he was born. Cuốn sách này không nói anh ấy được sinh ra ở đâu. |
ðə bʊk dʌznt seɪ weə hiː wɒz bɔːn | |
I dare say you know about it already. Tôi dám nói rằng bạn đã biết về nó rồi |
aɪ deə seɪ juː nəʊ əˈbaʊt ɪt ɔːlˈrɛdi | |
I wouldn't say no to a pizza. Tôi sẽ không từ chối với pizza |
aɪ ˈwʊdnt seɪ nəʊ tuː ə ˈpiːtsə. | |
I was surprised to say the least. Tôi đã rất ngạc nhiên khi nói ít nhất. |
aɪ wɒz səˈpraɪzd, tuː seɪ ðə liːst. | |
Whatever you say. Whatever you say. |
wɒtˈɛvə juː seɪ. | |
Who can say what will happen next year? Ai có thể nói được điều gì sẽ xả ra vào năm sau. |
huː kæn seɪ wɒt wɪl ˈhæpən nɛkst jɪə? |
Bình luận (0)